Clodronic acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clodronic acid (natri clodronate tetrahydrate).
Loại thuốc
Chất ức chế sự tiêu hủy xương.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 400mg.
Viên nén 800mg.
Viên nén bao phim 520mg.
Dược động học:
Hấp thu
Sự hấp thu qua đường tiêu hóa của clodronate thấp, khoảng 2%. Clodronate hấp thu nhanh chóng, nồng độ đỉnh trong huyết thanh đạt được sau khi uống một liều duy nhất trong vòng 30 phút.
Sự hấp thu không đáng kể khi dùng clodronate trong bữa ăn hoặc các thuốc có chứa cation hóa trị hai.
Phân bố
Liên kết với protein huyết tương của clodronate thấp, khoảng 36%. Thể tích phân bố là 20-50l.
Chuyển hóa
Clodronate không được chuyển hóa ở người.
Thải trừ
Clodronate được thải trừ chủ yếu qua thận. Khoảng 80% clodronate được hấp thụ xuất hiện trong nước tiểu trong vài ngày. Chất gắn với xương (khoảng 20% lượng hấp thu) được bài tiết chậm hơn, và độ thanh thải qua thận bằng khoảng 75% độ thanh thải trong huyết tương.
Độ thanh thải qua thận của clodronate là khoảng 90 ml/phút.
Thời gian bán hủy trung bình trong huyết tương của clodronate là 5,6 giờ.
Dược lực học:
Clodronic acid là một bisphosphonate (trước đây là diphosphonate), một nhóm chất tương tự của pyrophosphat có ái lực cao đối với xương. Tác dụng dược lý của natri clodronate là ngăn chặn quá trình hủy xương qua trung gian tế bào hủy xương được đánh giá bằng mô học xương; và làm giảm nồng độ canxi huyết thanh, canxi trong nước tiểu và bài tiết hydroxyproline trong nước tiểu mà không ảnh hưởng xấu đến quá trình khoáng hóa.
In vitro, bisphosphonates đã được chứng minh là có tác dụng ức chế sự hình thành và hòa tan canxi photphat (hydroxyapatite). In vivo, bisphosphonates đã được chứng minh là có thể ức chế sự tiêu xương ở mức độ lớn hơn hoặc ít hơn, tùy thuộc vào hợp chất, và clodronate là một trong những chất hiệu quả nhất về tác động này.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Zolmitriptan
Loại thuốc
Thuốc chủ vận thụ thể serotonin 5-HT1B, 1D, thuốc chống đau nửa đầu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nén bao phim: Zolmitriptan 2,5 mg; 5 mg
Viên nén tan trong miệng: Zolmitriptan 5 mg
Dung dịch xịt mũi: 50 mg/ml Zolmitriptan
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atracurium besylate (Atracurium besylat)
Loại thuốc
Thuốc phong bế thần kinh - cơ không khử cực
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 10 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fenoprofen
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (dẫn xuất propionic).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang fenoprofen 200mg; 500mg.
- Viên nén bao phim fenoprofen 600 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Inosine Acedoben Dimepranol (INN, còn được gọi là Inosine Pranobex)
Loại thuốc
Thuốc kháng virus
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 500 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydroxychloroquine
Loại thuốc
Thuốc chống sốt rét, diệt amip, chống thấp khớp, điều trị lupus ban đỏ
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 200 mg, 300mg
Sản phẩm liên quan